🔍
Search:
THEO SAU
🌟
THEO SAU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
뒤를 따라가다.
1
ĐI THEO SAU:
Đi theo phía sau.
-
Động từ
-
1
뒤를 따라오다.
1
THEO SAU ĐẾN:
theo sau đến
-
Danh từ
-
1
요번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례.
1
TIẾP THEO SAU:
Thời điểm hay thứ tự liền kề ngay sau lần này.
-
Danh từ
-
1
요번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례.
1
TIẾP THEO SAU:
Lúc hay thứ tự liền kề ngay sau lần này.
-
Động từ
-
1
뒤를 따라가다.
1
THEO SAU:
Đi theo sau.
-
2
모범적인 사람 또는 그러한 것을 그대로 따라 하다.
2
BẮT CHƯỚC, LÀM THEO:
Làm theo giống hệt người được lấy làm tấm gương hoặc việc được lấy làm như vậy.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 행동이나 상태 등이 시간적으로 앞뒤로 이어 발생하다.
1
NỐI TIẾP, THEO SAU:
Từ hai trở lên hành động hay trạng thái xảy ra một cách liên tiếp nhau về mặt thời gian.
-
2
기준이 되는 수량이나 때의 앞뒤 또는 안팎을 이루다.
2
KHOẢNG, TRƯỚC SAU:
Không quá hoặc nằm trong phạm vi thời gian hoặc số lượng xác định.
-
☆☆
Động từ
-
1
뒤를 좇거나 뒤에서 따르다.
1
THEO SAU:
Đuổi theo sau hay theo sau.
-
2
어떤 일에 따른 결과로 나오다.
2
THEO SAU:
Kết quả xuất hiện theo sau việc nào đó.
-
3
앞선 이가 한 것과 같은 일을 하다.
3
TIẾP NỐI, ĐI THEO SAU:
Làm việc giống với người trước đã làm.
-
Động từ
-
1
곧바로 이어지다. 또는 곧바로 이어지도록 하다.
1
TIẾP THEO SAU, NGAY SAU ĐÓ, LIỀN SAU ĐÓ:
Tiếp theo ngay sau đó. Hoặc là làm cho tiếp theo ngay sau đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 대상을 만나기 위하여 급히 가다.
1
ĐI THẲNG ĐẾN, CHẠY THẲNG ĐẾN:
Đi một cách gấp gáp để gặp gỡ đối tượng nào đó.
-
2
어떤 사람이나 물체의 뒤를 급히 따라가다.
2
THEO SAU, ĐUỔI THEO, CHẠY THEO:
Đi theo sau người hoặc vật nào đó một cách gấp gáp.
-
☆☆
Động từ
-
1
움직이는 것을 그대로 쫓아서 가다.
1
THEO SAU, BÁM ĐUÔI:
Đuổi theo cái đang chuyển động.
-
2
앞서 있는 것의 정도나 수준에 가까워지다.
2
THEO SÁT, BÁM SÁT:
Trở nên gần với mức độ hoặc trình độ của cái ở trước.
-
3
어떤 사람의 방식, 행동, 의도 등을 그대로 실행하다.
3
LÀM THEO, BẮT CHƯỚC:
Thực hiện y nguyên phương thức, hành động, ý đồ... của người nào đó.
-
4
일정한 선 등을 그대로 밟아 오다.
4
BÁM THEO, ĐI THEO:
Bước đến theo đường, vạch nhất định.
-
5
어떤 일이 다른 일과 함께 일어나게 되다.
5
KÉO THEO, DẪN THEO:
Việc nào đó cùng xảy ra với việc khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
다른 사람의 뒤에서 그가 가는 대로 같이 가다.
1
THEO:
Đi theo sau người khác.
-
3
보다 높은 수준의 것과 같은 수준에 이르다.
3
THEO KỊP:
Đạt đến trình độ ngang hàng với trình độ cao hơn mình.
-
4
좋아하거나 존경해서 가까이 좇다.
4
THEO:
Đuổi gần theo (ai đó) vì yêu thích hay kính trọng.
-
5
정해진 법규나 절차, 관행 또는 다른 사람의 의견을 그대로 실행하다.
5
TUÂN THEO:
Thực hiện theo ý kiến của người khác hay thủ tục, tập quán và quy chế pháp luật đã định.
-
6
일정한 선이나 방향 등을 그대로 밟아 움직이다.
6
THEO, ĐI THEO:
Bước theo phương hướng hay vạch nhất định mà di chuyển.
-
2
다른 사람이 하는 대로 같이 하다.
2
THEO, LÀM THEO:
Làm y theo điều người khác làm.
-
7
어떤 일이 다른 일과 함께 일어나다.
7
THEO, THEO SAU:
Một việc nào đó xảy ra cùng với việc khác.
-
8
어떤 조건이나 기준, 상황에 근거하다.
8
THEO, CĂN CỨ THEO:
Căn cứ theo điều kiện, tiêu chuẩn hay tình huống nào đó.
-
9
그것에 비례하다.
9
THEO, DỰA THEO:
Chia tỉ lệ cho cái đó.
-
10
어떤 것에 의하다.
10
THEO, THEO NHƯ:
Dựa theo cái nào đó.
🌟
THEO SAU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물체가 다른 물체의 뒤를 이어 따르다.
1.
LIÊN TIẾP:
Vật thể nào đó nối liền theo sau vật thể khác.
-
2.
어떤 사건이나 행동 등이 이어서 생겨나다.
2.
Sự kiện hay hành động… nào đó liên tiếp phát sinh.
-
-
1.
몰래 따라가다.
1.
BÁM GÓT:
Lén theo sau.
-
-
1.
슬그머니 피하려 하다.
1.
BÁM THEO ĐUÔI:
Chạy theo sau người nào vì có điều mong muốn.
-
Phó từ
-
1.
굵은 물줄기 등이 계속 흐르는 소리. 또는 그 모양.
1.
TONG TỎNG, LÒNG RÒNG, RÒNG RÒNG, THÒ LÒ, LÃ CHÃ:
Âm thanh mà dòng nước lớn... liên tục chảy. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
동물이나 사람이 자꾸 뒤를 따르거나 쫓아다니는 모양.
2.
LÊ THÊ, LŨ LƯỢT:
Hình ảnh con người hay động vật cứ theo sau hoặc đuổi theo.
-
4.
물건을 여기저기 자꾸 흘리는 모양.
4.
LUNG TUNG:
Hình ảnh cứ đánh rơi đồ vật chỗ này chỗ kia.
-
5.
조금도 막힘이 없이 읽거나 외우거나 말하는 모양.
5.
LÀU LÀU:
Hình ảnh đọc, học thuộc lòng hoặc nói một cách không bị ngắc ngứ tí nào.
-
6.
물건 등이 자꾸 미끄러지거나 흘러내리는 모양.
6.
Hình ảnh đồ vật... cứ trượt hoặc chảy xuống.
-
Động từ
-
1.
어떤 물체가 다른 물체의 뒤를 이어서 따르다.
1.
TIẾP NỐI, NỐI TIẾP:
Vật thể nào đó tiếp theo sau vật thể khác.
-
2.
어떤 사건이나 행동 등이 이어 발생하다.
2.
LIÊN TỤC, KHÔNG NGỪNG:
Sự kiện hay hành động nào đó liên tiếp phát sinh.
-
Danh từ
-
1.
번개가 친 다음에 대기 중에서 요란하게 울리는 소리.
1.
TIẾNG SẤM:
Âm thanh vang rền trong không trung theo sau khi có sét đánh.
-
☆
Động từ
-
1.
앞서가는 사람의 뒤를 급히 따라가다.
1.
ĐUỔI THEO, RƯỢT ĐUỔI:
Đi theo sau người đang đi trước một cách gấp rút.
-
2.
어떤 장소에서 떠나도록 마구 몰아내다.
2.
ĐUỔI, XUA ĐUỔI:
Xua đuổi một cách dồn dập để bắt rời khỏi nơi nào đó.
-
-
1.
소가 뒷걸음질 치다가 우연히 쥐를 잡게 되었다는 뜻으로, 우연히 공을 세우다.
1.
(ĐI SAU CHÂN BÒ RỒI BẮT CHUỘT):
Với nghĩa đi theo sau bò rồi bắt được chuột, ngẫu nhiên lập công.
-
-
1.
기본이 되는 것의 뒤를 이어 계속 커지거나 많아지다.
1.
SINH SÔI:
Tiếp theo sau cái trở thành cơ bản thì tiếp tục trở nên nhiều hơn hoặc to lớn hơn.
-
vĩ tố
-
1.
과거의 사실이나 상황에 뒤이어 어떤 사실이나 상황이 일어남을 강조하여 나타내는 연결 어미.
1.
RỒI, NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh sự việc hay tình huống nào đó xảy ra tiếp theo sau sự việc hay tình huống trong quá khứ.
-
2.
과거에 경험하여 알게 된 사실과 다른 새로운 사실이 있음을 강조하여 나타내는 연결 어미.
2.
MÀ, NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh có một sự thật mới khác với sự thật đã biết qua kinh nghiệm trong quá khứ.
-
3.
과거의 어떤 사실에 대하여 그와 관련된 또 다른 사실이 있음을 강조하여 나타내는 연결 어미.
3.
CÒN, NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh có một sự thật khác nữa có liên quan tới một sự thật nào đó trong quá khứ.
-
Động từ
-
1.
다른 사람을 몰래 뒤따라가다.
1.
BÁM GÓT, THEO DÕI:
Lén đi theo sau người khác.
-
Danh từ
-
1.
감시하거나 증거를 잡기 위하여 남의 뒤를 몰래 따라감.
1.
SỰ VI HÀNH, SỰ THEO DÕI, SỰ DO THÁM:
Việc bí mật đi theo sau người khác để lấy chứng cớ hoặc để giám sát.
-
Danh từ
-
1.
이미 만들어진 책이나 영화의 뒤에 이어지는 이야기를 다룬 것.
1.
TÁC PHẨM TIẾP THEO, CÂU CHUYỆN TIẾP THEO:
Câu chuyện tiếp theo sau một cuốn sách hay một bộ phim đã được sản xuất.
-
Danh từ
-
1.
지금 세대가 지난 다음 세대.
1.
THẾ HỆ SAU, LỚP TRẺ, THẾ HỆ TRẺ, ĐỜI MỚI:
Thế hệ tiếp theo sau khi thế hệ bây giờ qua đi.
-
vĩ tố
-
1.
과거의 사실이나 상황에 뒤이어 어떤 사실이나 상황이 일어남을 나타내는 연결 어미.
1.
RỒI, NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự việc hay tình huống nào đó diễn ra tiếp theo sau sự việc hay tình huống quá khứ.
-
2.
과거에 경험하여 알게 된 사실과 다른 새로운 사실이 있음을 나타내는 연결 어미.
2.
MÀ, NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện việc có sự việc mới khác với sự việc biết được do trải nghiệm trong quá khứ.
-
3.
과거의 어떤 사실에 대하여 그와 관련된 또 다른 사실이 있음을 나타내는 연결 어미.
3.
CÒN, NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện việc có sự việc khác nữa có liên quan tới sự việc nào đó trong quá khứ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
남의 뒤를 쫓아서 다니다.
1.
ĐI THEO, CHẠY THEO:
Bám theo sau ai đó.
-
2.
원하지 않지만 어떤 느낌이나 생각, 현상 등이 항상 마음속에 있다.
2.
BÁM THEO, BÁM LẤY:
Một cảm giác, suy nghĩ hay hành động nào đó dẫu không muốn vẫn cứ hiện lên trong đầu.
-
Động từ
-
1.
감시하거나 증거를 잡기 위하여 남의 뒤를 몰래 따라가다.
1.
VI HÀNH, THEO DÕI, DO THÁM:
Bí mật đi theo sau người khác để giám sát hoặc lấy chứng cớ.
-
☆
Động từ
-
1.
밉거나 싫은 사람을 따로 떼어 멀리하거나 괴롭히다.
1.
XA LÁNH, LẪN TRÁNH, TẨY CHAY, QUẤY RỐI, TRÊU CHỌC:
Tách riêng người mình ghét hoặc không thích ra rồi xa lánh hoặc quấy nhiễu.
-
2.
뒤쫓는 사람이 따라잡지 못할 만큼 간격을 벌려 앞서 나가다.
2.
BỎ XA, CÓ KHOẢNG CÁCH KHÁ XA:
Tiến lên trước một khoảng cách sao cho người theo sau không thể đuổi kịp.
-
3.
시선이나 화제 등을 다른 데로 돌리거나 피하다.
3.
CHUYỂN SANG, ĐỔI HƯỚNG, TRÁNH ĐI:
Tránh hoặc chuyển hướng của ánh mắt hay chủ đề nói chuyện sang hướng khác.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것이 잡으려고 서둘러 뒤를 따르거나 자취를 따라가고 있어 내몰리다.
1.
BỊ RƯỢT BẮT, BỊ TRUY ĐUỔI:
Thứ gì đó bị đuổi theo sau lưng để túm lấy hoặc lần theo dấu vết đuổi đi.
-
2.
일이나 시간 등에 몹시 몰리다.
2.
BỊ ÁP LỰC, BỊ DỒN NÉN:
Bị dồn ép bởi công việc hay thời gian...
-
3.
어떤 느낌이나 감정에 사로잡혀 마음이 불안해지다.
3.
BỊ DÀY VÒ, BỊ RAY RỨT:
Tâm trạng bất an vì vướng phải một cảm xúc hay cảm nghĩ nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
앞선 것을 잡으려고 서둘러 뒤를 따르거나 자취를 따라가다.
1.
ĐUỔI BẮT, TRUY ĐUỔI:
Chạy nhanh theo sau để tóm lấy thứ ở trước hoặc chạy theo dấu vết.
-
2.
떠나도록 몰아내다.
2.
XUA ĐUỔI:
Đuổi ra để làm cho phải rời khỏi.
-
3.
졸음이나 잡념 등을 물리치다.
3.
XUA ĐUỔI:
Xua đuổi sự buồn ngủ hay suy nghĩ lung tung.